Đặc tính
1. Sử dụng nhiệt độ thấp để sấy với tốc độ nhanh, có thể cho ra gạo với chất lượng cao
2. Dùng thiết bị phân phối lúa lớn, PVC và thép không rỉ để làm móc, ngăn sấy được thiết kế dùng thép không rỉ có thể dùng được bền và lâu.
3. Máy đốt lớn với chất đốt lượng lớn, phòng đốt được làm bằng thép không rỉ máy hút hiệu quả cao tầng sấy mở rộng sấy khô với tốc độ và hiệu quả cao.
1. Sử dụng nhiệt độ thấp để sấy với tốc độ nhanh, có thể cho ra gạo với chất lượng cao
2. Dùng thiết bị phân phối lúa lớn, PVC và thép không rỉ để làm móc, ngăn sấy được thiết kế dùng thép không rỉ có thể dùng được bền và lâu.
3. Máy đốt lớn với chất đốt lượng lớn, phòng đốt được làm bằng thép không rỉ máy hút hiệu quả cao tầng sấy mở rộng sấy khô với tốc độ và hiệu quả cao.
Lọai máy |
SUPER -60
|
SUPER -60-72
|
SUPER -60-85
|
|
Lượng xử lý |
Lúa (1 lit = 560 g) | 2500~ 6000 kg |
2500~ 7230 kg
|
2500~ 8450 kg
|
Bắp ngô ( 1 lit = 690 g ) | 3080~ 7390 kg |
3080~ 8900 kg
|
3080~ 10410 kg
|
|
Lúa mì ( 1 lit = 680 g ) | 3035~ 7285 kg |
3035~ 8780 kg
|
3035~ 10260 kg
|
|
Kích cỡ máy | Dài (mm) | 3270 | ||
Rộng (mm) | 2411 | |||
Cao (mm) |
5574
|
6185
|
6796
|
|
Máy đốt | Lọai | Đầu phun hình súng, phun sương để đốt | ||
Phương pháp châm | Tự động châm mồi ở áp lực cao | |||
Lượng chất đốt lớn nhất | 13.5 L/ hr | |||
Sử dụng chất đốt | Kerosene hoặc dầu diesel lọai tốt | |||
Động lực cần thiết | 1 phase/3 phase , 220V/ 380V/ 415V/ 440V, 50/ 60Hz | |||
4.07 kW | ||||
Tính năng | Nhập lúa | 30 min | 36 min | 43 min |
Xuất lúa | 41 min | 50 min | 58 min | |
Tốc độ khô | 0.5~1.5%/hr | |||
Ngũ cốc cần sấy | Rơle nhiệt.Đóng mở áp lực gió.Báo động khối lượng đầy. Đóng mở định kỳ.Cầu chì cho máy sấy.Sensor khi lò đốt tắt lửa. |
|||
CS-R máy đo độ ẩm bằng vi tính 1. Máy được lắp đặt trên máy sấy có thể không chế hàn lượng nước của lúa một cách chính xác. 2. Sấy khô đến độ ẩm thiết đặt, sẽ tự động ngưng máy 3. Có thể xem quá trình giảm độ ẩm của lúa 4. Ngăn ngừa lúa quá khô, có thể bảo đảm chất lượng gạo, tránh mất trọng lượng lãng phí xăng điện và thời gian. |
||||
※Biểu trên với tỷ lệ khô là giá trị tham khảo, số liệu thực tế còn lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường, độ ẩm, lọai thực phẩm làm khô, nhiệt độ gió và sự khác biệt của độ khô trước và sau khi sấy. |
||||
※Qui cách kích thước có thay đổi sẽkhông thông báo trước. |
Lọai SUPER 120
|
|||
Đặc tính
1. Sử dụng nhiệt độ thấp để sấy với tốc độ nhanh, có thể cho ra gạo với chất lượng cao 2. Dùng thiết bị phân phối lúa lớn, PVC và thép không rỉ để làm móc, ngăn sấy được thiết kế dùng thép không rỉ có thể dùng được bền và lâu. 3. Máy đốt lớn với chất đốt lượng lớn, phòng đốt được làm bằng thép không rỉ máy hút hiệu quả cao tầng sấy mở rộng sấy khô với tốc độ và hiệu quả cao. |
|||
Lọai máy |
SUPER 120-110
|
SUPER 120
|
|
Lượng xử lý |
Lúa (1 lit = 560 g) |
2800~ 10800 kg
|
2800~ 12000 kg
|
Bắp ngô ( 1 lit = 690 g ) |
3450~ 13300 kg
|
3450~ 14760 kg
|
|
Lúa mì ( 1 lit = 680 g ) |
3400~ 13110 kg
|
3400~ 14550 kg
|
|
Kích cỡ máy | Dài (mm) | 3609 | |
Rộng (mm) | 2660 | ||
Cao (mm) |
8991
|
9602
|
|
Máy đốt | Lọai | Đầu phun hình súng, phun sương để đốt | |
Phương pháp châm | Tự động châm mồi ở áp lực cao | ||
Lượng chất đốt lớn nhất | 17.5 L/ hr | ||
Sử dụng chất đốt | Kerosene hoặc dầu diesel lọai tốt | ||
Động lực cần thiết | 3 phase , 220V/ 380V/ 415V/ 440V, 50/ 60Hz | ||
6.35 kW | |||
Tính năng | Nhập lúa | 55 min | 60 min |
Xuất lúa | 52 min | 58 min | |
Tốc độ khô | 0.5~1.5%/hr | ||
Ngũ cốc cần sấy | Rơle nhiệt.Đóng mở áp lực gió.Báo động khối lượng đầy. Đóng mở định kỳ.Cầu chì cho máy sấy.Sensor khi lò đốt tắt lửa. |
||
CS-R máy đo độ ẩm bằng vi tính 1. Máy được lắp đặt trên máy sấy có thể không chế hàn lượng nước của lúa một cách chính xác. 2. Sấy khô đến độ ẩm thiết đặt, sẽ tự động ngưng máy 3. Có thể xem quá trình giảm độ ẩm của lúa 4. Ngăn ngừa lúa quá khô, có thể bảo đảm chất lượng gạo, tránh mất trọng lượng lãng phí xăng điện và thời gian. |
|||
※Biểu trên với tỷ lệ khô là giá trị tham khảo, số liệu thực tế còn lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường, độ ẩm, lọai thực phẩm làm khô, nhiệt độ gió và sự khác biệt của độ khô trước và sau khi sấy. |
|||
※Qui cách kích thước có thay đổi sẽkhông thông báo trước.
|
Lọai SUPER 200/240/300
|
||||
Đặc tính
1. Chuyên thiết kế dùng cho các bao gạo nhỏ, dùng máy sấy có thể cho bạn có được lợi nhuận cao nhất 2. Thiết bị phân phối đều và định lượng phân lúa tuần hòan để làm khô giống, ngũ cốc đồng đều. 3. Dùng thiết bị lò xo quay lớn, xẻng làm bằng thép, lưới làm bằng thép không rỉ có thể dùng thời gian lâu. 4. Dùng thiết bị lò nấu lớn, phòng nấu bằng thép không rỉ, máy thóat hơi với hiệu quả cao, tầng sấy khô hòan tòan mở rộng, sấy với tốc độ và hiệu quả cao. |
||||
Lọai máy |
SUPER 200
|
SUPER 240
|
SUPER 300
|
|
Lượng xử lý |
Lúa (1 lit = 560 g) | 4000~ 20000 kg |
4000~ 24000 kg
|
4000~ 30000 kg
|
Bắp ngô( 1 lit = 690 g ) | 5000~ 24600 kg |
5000~ 29500 kg
|
5000~ 34400 kg
|
|
Lúa mì ( 1 lit = 680 g ) | 5000~ 24200 kg |
5000~ 29100 kg
|
5000~ 34000 kg
|
|
Kích cỡ máy | Dài (mm) | 4786 | ||
Rộng (mm) | 3786 | |||
Cao (mm) |
9185
|
10407
|
11629
|
|
Máy đốt | Lọai | Đầu phun hình súng, phun sương để đốt | ||
Phương pháp châm | Tự động châm mồi ở áp lực cao | |||
Lượng chất đốt lớn nhất | 45L/ hr | |||
Sử dụng chất đốt | Kerosene hoặc dầu diesel lọai tốt | |||
Động lực cần thiết | 3 phase , 220V/ 380V/ 415V/ 440V, 50/ 60Hz | |||
12.85 kW | ||||
Tính năng | Nhập lúa | 48 min | 58 min | 65 min |
Xuất lúa | 48 min | 58 min | 70 min | |
Tốc độ khô | 0.5~1.5%/hr | |||
Ngũ cốc cần sấy | Rơle nhiệt.Đóng mở áp lực gió.Báo động khối lượng đầy. Đóng mở định kỳ.Cầu chì cho máy sấy.Sensor khi lò đốt tắt lửa. |
|||
CS-R máy đo độ ẩm bằng vi tính 1. Máy được lắp đặt trên máy sấy có thể không chế hàn lượng nước của lúa một cách chính xác. 2. Sấy khô đến độ ẩm thiết đặt, sẽ tự động ngưng máy 3. Có thể xem quá trình giảm độ ẩm của lúa 4. Ngăn ngừa lúa quá khô, có thể bảo đảm chất lượng gạo, tránh mất trọng lượng lãng phí xăng điện và thời gian. |
||||
※Biểu trên với tỷ lệ khô là giá trị tham khảo, số liệu thực tế còn lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường, độ ẩm,
lọai thực phẩm làm khô, nhiệt độ gió và sự khác biệt của độ khô trước và sau khi sấy. |
||||
※Qui cách kích thước có thay đổi sẽkhông thông báo trước.
|
Lọai SUPER 600
|
||
Đặc tính
1. Sử dụng chất đốt bằng trấu, sấy khô không giá thành 2. Thiết kế chuyên dùng cho giống và hạt gạo tốt, sấy cho ra hạt gạo tốt, lợi nhuận cao 3. Thích hợp chất nghiệp sử dụng lâu dài, được thiết kế bằng thép không rỉ ở tầng chứa lúa và tầng màng sấy. 4. Gồm nhiều chức năng an tòan cùng với giao diện đơn giản không cần người có kỹ thuật để quản lý. 5. Dung lượng lớn, một lần có thử xử lý 60 tấn ngũ cốc, giảm tiêu thụ dầu điện và thời gian xử lý, hiệu quả cao, giá thành thấp là máy sấy với giá thành thấp nhất. |
||
Lọai máy
|
SUPER 600 | |
Lượng
xử lý |
Lúa (1 lit = 560 g)
|
10,000~ 60,000 kg
|
Lúa mì ( 1 lit = 680 g )
|
12,100~ 72,000 kg
|
|
Kích cỡ máy | Dài (mm) |
6502
|
Rộng (mm) |
7725
|
|
Cao (mm) |
13799
|
|
Động lực cần thiết
|
3 Phase, 220V/ 380V/ 415V/ 440V, 50/ 60Hz
|
|
33.6kW (44.8HP)
|
||
Dùng với lò sinh vật của Suncue (mua thêm) | SB-130:SUPER-600HB×2 | |
SB-80:SUPER-600HB×1 | ||
Tính năng | Nhập lúa |
85 min
|
Xuất lúa |
72 min
|
|
Tốc độ khô |
0.5~1.0%/hr
|
|
Ngũ cốc cần sấy
|
Rơle nhiệt.Đóng mở áp xuất gió.Cảnh báo lượng đầy.Định thời gian.Cầu trì bảo vệ.Sensor luân chuyển.
|
|
CS-R máy đo độ ẩm bằng vi tính 1. Máy được lắp đặt trên máy sấy có thể không chế hàn lượng nước của lúa một cách chính xác. 2. Sấy khô đến độ ẩm thiết đặt, sẽ tự động ngưng máy 3. Có thể xem quá trình giảm độ ẩm của lúa 4. Ngăn ngừa lúa quá khô, có thể bảo đảm chất lượng gạo, tránh mất trọng lượng lãng phí xăng điện |